TÀI LIỆU NGỮ VĂN ( HK2)

MA TRẬN ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014

MÔN THI : NGỮ VĂN- KHỐI 10
THỜI GIAN 90 PHÚT

Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng

Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
ý nghĩa văn bản 2 đ 1 câu

(20%)

Gạch chân những từ ngữ thể hiện
tính hình tượng trong các câ gọi
tên phép tu từ được thể hiện
trong câu

2đ 1 câu

(20%)
Phân tích đoạn thơ 0,5đ 1,5 2đ 2đ 1 câu

(60%)

Tổng số câu
Tổng số điểm

2,5 đ
(25%)
1,5
(15%)
4 đ
(40%)
4 đ
(20%)

3 câu
10 đ
(100%)

Đề 1

ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI : NGỮ VĂN- KHỐI 10
THỜI GIAN 90 PHÚT

Câu 1( 2 điểm):
ý nghĩa văn bản đoạn trích Trao d y n (trích Tr yện Kiề của g yễn D )
Câu 2 (2điểm)
Hãy gạch chân những từ ngữ thể hiện tính hình tượng trong các câ sa và gọi t n
phép tu từ được thể hiện trong câ
Qua đình ngả nón trông đình
Đình bao nhiêu ngói em thương mình bấy nhiêu (ca dao)
Câu 3 (6điểm)
Phân tích 12 câ thơ đầ đoạn thơ Trao duyên (trích Tr yện Kiề của g yễn D )

“Cậy em em có chịu lời
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa
Giữa đường đứt gánh tương tư
Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em
Kể từ khi gặp chàng Kim
Khi ngày hẹn ước khi đêm chén thề
Sự đâu sóng gió bất kì
Hiếu tình khôn lẽ hai bề vẹn hai
Ngày xuân em hãy còn dài
Xót tình máu mủ thay lời nước Chị dù thịt nát xương mòn
Ngậm cười chín suối hãy còn thơm lây.”
Đề2

ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI : NGỮ VĂN- KHỐI 10
THỜI GIAN 90 PHÚT

Câu 1( 2 điểm):
ý nghĩa văn bản đoạn trích Chí khí anh hùng (trích Tr yện Kiề của g yễn D )
Câu 2 (2điểm)
Hãy gạch chân những từ ngữ thể hiện tính hình tượng trong các câ sa và gọi t n
phép tu từ được thể hiện trong câ
Lòng em như chiếc lá khoai
Đổ bao nhiêu nước, ra ngoài bấy nhiêu (ca dao)
Câu 3 (6điểm)
. Phân tích đoạn thơ Chí khí anh hùng (trích Tr yện Kiề của g yễn D )

“Nửa năm hương lửa đương nồng.
Trượng phu thoắt đã động lòng bốn phương
Trông vời trời bể mênh mang,
Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng rong.
Nàng rằng : “phận gái chữ tòng,
Chàng đi thiếp cũng một lòng xin đi”.
Từ rằng: “Tâm phúc tương tri,
Sao chưa thoát khỏi nữ nhi thường tình?
Bao giờ mười vạn tinh binh,
Tiếng chiêng dậy đất bóng tinh rợp đường.
Làm cho rõ mặt phi thường,
Bấy giờ ta sẽ rước nàng nghi gia.
Bằng nay bốn bể không nhà,
Theo càng thêm bận biết là đi đâu?
Đành lòng chờ đó ít lâu,
Chầy chăng là một năm sau vội gì!”
Quyết lời dứt áo ra đi,
Gió mây bằng đã đến kì dặm khơi.”
ĐÁP ÁN ĐỀ 1

Câu 1( 2 điểm):
Ý nghĩa văn bản đoạn trích Trao duyên (trích Truyện Kiều của Nguyễn Du)
...thể hiện bi kịch tình y 0,5đ
thân phận bất hạnh 0,5đ
nhân cách cao đẹp của Th ý Kiề 0,5đ
nghệ thật mi tả nội tâm tài tình của g yễn D 0,5đ
Câu 2 (2điểm):
HS gạch chân những từ ngữ thể hiện tính hình tượng trong các câu sau và
Đình bao nhiêu ngói em thương mình bấy nhiêu 1đ
phép tu từ So sánh 1đ
Câu 3 (6điểm)
Làm văn
Phân tích 12 câ thơ đầ đoạn thơ Trao duyên (trích Tr yện Kiề của g yễn D )
Cái băn khoăn của Kiề là băn khoăn cho Kim Trọng phải lỡ làng nhân d y n.
* Đoạn trích “Trao d y n” là một bi kịchcủa Thúy Kiề bởi nó đã nói l n nỗi lòng
đa xót của T Kiề khi phải trao mối tình mặn nồng giữa nàng và Kim Trọng cho TV

0,5
điểm

* Lời nói và cử chỉ Thúy Kiề khi trao d y n thật bất bình thường mà cũng
thật bất ngờ

1 điểm

*Cái ray rứt của Kiề là ray rứt cho Thúy Vân phải “chắp mối tơ thừa” của
mình

1điểm

Kiề q ả thật là người “sắc sảo mặn mà”.
hờ cậy thì vịn đến tình má mủ r ột thịt.
Cảm tạ thì đề cao ơn nghĩa của Thúy Vân và nói đến sự bạc mệnh của mình.

1điểm

nghệ thật mi tả nội tâm tài tình của g yễn D 1điểm
Có kĩ năng làm bài văn nghị l ận với kết cấ chặt chẽ, l ận điểm rõ ràng, diễn
đạt trôi chảy, có tính th yết phục

1,5
điểm

ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu 1( 2 điểm):
Ý nghĩa văn bản đoạn trích Chí khí anh hùng (trích Truyện Kiều của Nguyễn Du)
... là một sáng tạo đặc sắc của g yễn D 1đ
trong việc xây dựng hình tượng người anh hùng 0,5đ
và thể hiện ước mơ công lý 0,5đ
Câu 2 (2 điểm):
HS gạch chân những từ ngữ thể hiện tính hình tượng trong các câu sau và gọi tên
phép tu từ được thể hiện trong câu
Lòng em như chiếc lá khoai 1đ
phép tu từ So sánh 1đ
Câu 3 (6điểm)
Phân tích đoạn thơ Chí khí anh hùng (trích Tr yện Kiề của g yễn D )
* Nguyễn Du đã khắc họa hình tượng một người anh hùng toàn vẹn
vừa có nhân vừa có chí

0,5 điểm

* Từ Hải mang tầm vóc kỳ vĩ lớn lao quyết tâm theo đuổi sự nghiệp,
thực hiện ước mơ công bằng xã hội

3 điểm
hành động của Từ Hải nhanh chóng dứt khoác 1,0 điểm
Từ Hải đã l ôn ở trong vị thế sẵn sàng 1,0 điểm
Từ Hải không hề q yến l yến, bịn rịn vì tình y mà q n đi lí tưởng cao cả. 1,0 điểm
ghệ th ật: hình tượng Từ Hải được xây dựng bằng bút pháp ước lệ, tượng 1điểm
NỘI DUNG
A – ĐỀ BÀI

Phần 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Mệnh đề. Tập hợp. Sai số
2. Hàm số bậc nhất. Hàm số bậc hai
3. Phương trình. Hệ phương trình
4. Véctơ
5. Tích vô hướng và ứng dụng
6. Tọa độ
Phần 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Mệnh đề. Tập hợp. Sai số
2. Hàm số bậc nhất. Hàm số bậc hai
3. Phương trình. Hệ phương trình
4. Véctơ
5. Tích vô hướng và ứng dụng
6. Tọa độ
Phần 3. CÁC ĐỀ ÔN TẬP
Đề 01. Học kì 1 năm học 2016-2017, THPT Dĩ An, Bình Dương
Đề 02. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Dĩ An, Bình Dương
Đề 03. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Kim Liên, Hà Nội
Đề 04. Học kì 1 năm học 2016-2017, THPT Nguyễn Trãi, Đà Nẵng
Đề 05. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội
Đề 06. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Trần Phú, Hải Phòng
Đề 07. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
Đề 08. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
Đề 09. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Trần Phú, Đà Nẵng
Đề 10. Học kì 1 năm học 2017-2018, SGD Bắc Giang
Đề 11. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT chuyên Quốc học Huế
Đề 12. Học kì 1 năm học 2017-2018, SGD Bình Phước
Đề 13. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Phan Bội Châu, ĐắkLắc
Đề 14. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Ninh Giang, Hải Dương
Đề 15. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Thủ Đức, TPHCM
B – HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Phần 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Phần 3. CÁC ĐỀ ÔN TẬP

CHÚC CÁC EM ÔN THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/62

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1
Năm học 2018-2019 - Môn TOÁN 10

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Câu 1. [0D1.1-1] Cho các phát biểu sau đây:

(I): “17 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

Câu 2. [0D1.1-1] Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề

nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.

Câu 3. [0D1.1-1] Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hình luật giao thông”.

Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là
A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.
Câu 4. [0D1.1-1] Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “x chẵn, 2

x x  là số chẵn” là mệnh đề:

A. x lẻ,
2
x x  là số lẻ. B. x lẻ,
2
x x  là số chẵn.

C. x lẻ,
2
x x  là số lẻ. D. x chẵn, 2

x x  là số lẻ.

Câu 5. [0D1.1-1] Cho mệnh đề

2 P x x :" : 1 0"      thì phủ định của P là
A. 2 P x x :" , 1 0"      . B. 2 P x x :" , 1 0"      .
C. 2 P x x :" , 1 0"      . D. 2 P x x :" , 1 0"      .

Câu 6. [0D1.1-2] Xác định mệnh đề sai:

A. 2
    x x : 4 1 0 . B. 2
   x x x  : .
C. 2    n n  : 1 không chia hết cho 3 . D. 2    n n n  : .
Câu 7. [0D1.1-2] Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:

A. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC BD  .
B. Nếu hai tam giác vuông bằng nhau thì hai cạnh huyền bằng nhau.
C. Nếu hai dây cung của 1 đường tròn bằng nhau thì hai cung chắn bằng nhau.
D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 .
Câu 8. [0D1.2-2] Cho     

4 2 2 A x x x x x         | 5 4 3 10 3 0 , A được viết theo kiểu liệt kê là

A. A  1;4;3 . B. A  1;2;3 . C. 1
1; 1;2; 2;
3
 
       A . D. A     1;1; 2;3.

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/62
Câu 9. [0D1.4-1] Cho tập hợp C     5; 2 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. C x x         | 5 2 . B. C x x         | 5 2 .
C. C x x         | 5 2 . D. C x x         | 5 2 .
Câu 10. [0D1.2-2] Cho A a b c d e   ; ; ; ;  . Số tập con của A có 3 phần tử là

A. 10. B. 12. C. 32. D. 8 .

Câu 11. [0D1.3-2] Cho tập E    ;6 và F   2;7. Tìm E F  .

A. E F    2;6. B. E F     ;7. C. E F   6;7. D. E F      ; 2.

Câu 12. [0D1.3-2] Cho tập hợp số sau A   1;5 ; B  2;7. Tập hợp A B\ là

A. 1;2. B. 2;5. C. 1;7 . D. 1;2 .

Câu 13. [0D1.2-1] Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?

A.  . B. 1 . C.  . D. 1; .

Câu 14. [0D1.2-1] Cho tập hợp P . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. P P  . B.   P . C. P P   . D. P P  .

Câu 15. [0D1.4-1] Phần bù của 2;1 trong  là

A. ;1 . B.     ; 2 1;    . C.  ; 2. D. 2; .

Câu 16. [0D1.3-2] Cho hai tập hợp A    2;  và 5
;
2
B
 
   

 

. Khi đó  A B B A    \  là

A. 5
; 2
2
 
   

. B.  2; . C. 5
;
2
   

 

. D. 5
;
2
    
 
.
Câu 17. [0D1.5-1] Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h   1372,5m 0, 2m . Độ chính xác

d của phép đo trên là
A. d  0,1m . B. d 1m . C. d  0, 2m . D. d  2 m .

Câu 18. [0D1.5-1] Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a   45 0,3(cm). Khi đó sai số

tuyệt đối của phép đo được ước lượng là
A. 45   0,3. B. 45   0,3. C. 45   0,3 . D. 45   0,3.
Câu 19. [0D1.5-1] Cho số a   4,1356 0,001. Số quy tròn của số gần đúng 4,1356 là
A. 4,135 . B. 4,13. C. 4,136 . D. 4,14 .

Câu 20. [0D1.5-2] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt

đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A. 79710000 người. B. 79716000 người.
C. 79720000 người. D. 79700000 người.

2. HÀM SỐ

Câu 21. [0D2.1-2] Tìm tập xác định của hàm số

3
2 6
3
  

y x
x
.

A. D   \ 3  . B. D   3; . C. D     3; \ 3    . D. D    3; \ 3    .

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/62
Câu 22. [0D2.1-2] Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?

A. 2
1
x
y
x


. B. 3

y x x    3 2 3 . C. 3

y x x    3 2 3 . D. 2
1
x
y
x


.
Câu 23. [0D2.1-2] Xét tính chẵn lẻ của hai hàm số f x x x       2 2 , g x x     .

A. f x  là hàm số chẵn, g x  là hàm số chẵn. B. f x  là hàm số lẻ, g x  là hàm số chẵn.
C. f x  là hàm số lẻ, g x  là hàm số lẻ. D. f x  là hàm số chẵn, g x  là hàm số lẻ.

Câu 24. [0D2.1-2] Cho hàm số y f x x x        1 1 . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y f x    có tập xác định là  .
C. Đồ thị hàm số y f x    nhận trục Oy là trục đối xứng.
B. Hàm số y f x    là hàm số chẵn.
D. Đồ thị hàm số y f x    nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng.
Câu 25. [0D2-1] Tìm m để hàm số y m x    3 2  nghịch biến trên  .

A. m  0. B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 26. [0D2-2] Đường thẳng y ax b   có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A3;1 là
A. y x    2 1. B. y x   2 7 . C. y x   2 5 . D. y x    2 5 .

Câu 27. [0D2.1-1] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x x     2 1 3 2?

A. A2;6 . B. B1; 1 . C. C  2; 10. D. Cả ba điểm trên.

Câu 28. [0D2.1-1] Cho hàm số  

 
 
 

2
2
khi ;0
1
1 khi 0;2
1 khi 2;5

   

    
   


x

x

y f x x x
x x

. Tính f 4 , ta được kết quả:

A. 2
3
. B. 15. C. 5 . D. Kết quả khác.

Câu 29. [0D2.3-2] Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng ;0 ?

A. 2
y x   2 1. B. 2

y x    2 1. C.  
2

y x   2 1 . D.  
2
y x    2 1 .

Câu 30. [0D2.2-2] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y x  . B. y x  1. C. y x  1 . D. y x  1.

Câu 31. [0D2.2-3] Cho hàm số y x x   , trên đồ thị của hàm số này lấy hai điểm A và B có hoành

độ lần lượt là 2 và 1. Đường thẳng AB là
A. 3 3
4 4
 
x
y . B. 4 4
3 3
 
x
y . C. 3 3
4 4
  
x
y . D. 4 4
3 3
  
x
y .
NỘI DUNG
A – ĐỀ BÀI

Phần 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Mệnh đề. Tập hợp. Sai số
2. Hàm số bậc nhất. Hàm số bậc hai
3. Phương trình. Hệ phương trình
4. Véctơ
5. Tích vô hướng và ứng dụng
6. Tọa độ
Phần 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Mệnh đề. Tập hợp. Sai số
2. Hàm số bậc nhất. Hàm số bậc hai
3. Phương trình. Hệ phương trình
4. Véctơ
5. Tích vô hướng và ứng dụng
6. Tọa độ
Phần 3. CÁC ĐỀ ÔN TẬP
Đề 01. Học kì 1 năm học 2016-2017, THPT Dĩ An, Bình Dương
Đề 02. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Dĩ An, Bình Dương
Đề 03. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Kim Liên, Hà Nội
Đề 04. Học kì 1 năm học 2016-2017, THPT Nguyễn Trãi, Đà Nẵng
Đề 05. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội
Đề 06. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Trần Phú, Hải Phòng
Đề 07. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
Đề 08. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
Đề 09. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Trần Phú, Đà Nẵng
Đề 10. Học kì 1 năm học 2017-2018, SGD Bắc Giang
Đề 11. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT chuyên Quốc học Huế
Đề 12. Học kì 1 năm học 2017-2018, SGD Bình Phước
Đề 13. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Phan Bội Châu, ĐắkLắc
Đề 14. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Ninh Giang, Hải Dương
Đề 15. Học kì 1 năm học 2017-2018, THPT Thủ Đức, TPHCM
B – HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Phần 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Phần 3. CÁC ĐỀ ÔN TẬP

CHÚC CÁC EM ÔN THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/62

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1
Năm học 2018-2019 - Môn TOÁN 10

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Câu 1. [0D1.1-1] Cho các phát biểu sau đây:

(I): “17 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

Câu 2. [0D1.1-1] Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề

nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.

Câu 3. [0D1.1-1] Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hình luật giao thông”.

Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là
A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.
Câu 4. [0D1.1-1] Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “x chẵn, 2

x x  là số chẵn” là mệnh đề:

A. x lẻ,
2
x x  là số lẻ. B. x lẻ,
2
x x  là số chẵn.

C. x lẻ,
2
x x  là số lẻ. D. x chẵn, 2

x x  là số lẻ.

Câu 5. [0D1.1-1] Cho mệnh đề

2 P x x :" : 1 0"      thì phủ định của P là
A. 2 P x x :" , 1 0"      . B. 2 P x x :" , 1 0"      .
C. 2 P x x :" , 1 0"      . D. 2 P x x :" , 1 0"      .

Câu 6. [0D1.1-2] Xác định mệnh đề sai:

A. 2
    x x : 4 1 0 . B. 2
   x x x  : .
C. 2    n n  : 1 không chia hết cho 3 . D. 2    n n n  : .
Câu 7. [0D1.1-2] Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:

A. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC BD  .
B. Nếu hai tam giác vuông bằng nhau thì hai cạnh huyền bằng nhau.
C. Nếu hai dây cung của 1 đường tròn bằng nhau thì hai cung chắn bằng nhau.
D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 .
Câu 8. [0D1.2-2] Cho     

4 2 2 A x x x x x         | 5 4 3 10 3 0 , A được viết theo kiểu liệt kê là

A. A  1;4;3 . B. A  1;2;3 . C. 1
1; 1;2; 2;
3
 
       A . D. A     1;1; 2;3.

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/62
Câu 9. [0D1.4-1] Cho tập hợp C     5; 2 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. C x x         | 5 2 . B. C x x         | 5 2 .
C. C x x         | 5 2 . D. C x x         | 5 2 .
Câu 10. [0D1.2-2] Cho A a b c d e   ; ; ; ;  . Số tập con của A có 3 phần tử là

A. 10. B. 12. C. 32. D. 8 .

Câu 11. [0D1.3-2] Cho tập E    ;6 và F   2;7. Tìm E F  .

A. E F    2;6. B. E F     ;7. C. E F   6;7. D. E F      ; 2.

Câu 12. [0D1.3-2] Cho tập hợp số sau A   1;5 ; B  2;7. Tập hợp A B\ là

A. 1;2. B. 2;5. C. 1;7 . D. 1;2 .

Câu 13. [0D1.2-1] Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?

A.  . B. 1 . C.  . D. 1; .

Câu 14. [0D1.2-1] Cho tập hợp P . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. P P  . B.   P . C. P P   . D. P P  .

Câu 15. [0D1.4-1] Phần bù của 2;1 trong  là

A. ;1 . B.     ; 2 1;    . C.  ; 2. D. 2; .

Câu 16. [0D1.3-2] Cho hai tập hợp A    2;  và 5
;
2
B
 
   

 

. Khi đó  A B B A    \  là

A. 5
; 2
2
 
   

. B.  2; . C. 5
;
2
   

 

. D. 5
;
2
    
 
.
Câu 17. [0D1.5-1] Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h   1372,5m 0, 2m . Độ chính xác

d của phép đo trên là
A. d  0,1m . B. d 1m . C. d  0, 2m . D. d  2 m .

Câu 18. [0D1.5-1] Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a   45 0,3(cm). Khi đó sai số

tuyệt đối của phép đo được ước lượng là
A. 45   0,3. B. 45   0,3. C. 45   0,3 . D. 45   0,3.
Câu 19. [0D1.5-1] Cho số a   4,1356 0,001. Số quy tròn của số gần đúng 4,1356 là
A. 4,135 . B. 4,13. C. 4,136 . D. 4,14 .

Câu 20. [0D1.5-2] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt

đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A. 79710000 người. B. 79716000 người.
C. 79720000 người. D. 79700000 người.

2. HÀM SỐ

Câu 21. [0D2.1-2] Tìm tập xác định của hàm số

3
2 6
3
  

y x
x
.

A. D   \ 3  . B. D   3; . C. D     3; \ 3    . D. D    3; \ 3    .

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/62
Câu 22. [0D2.1-2] Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?

A. 2
1
x
y
x


. B. 3

y x x    3 2 3 . C. 3

y x x    3 2 3 . D. 2
1
x
y
x


.
Câu 23. [0D2.1-2] Xét tính chẵn lẻ của hai hàm số f x x x       2 2 , g x x     .

A. f x  là hàm số chẵn, g x  là hàm số chẵn. B. f x  là hàm số lẻ, g x  là hàm số chẵn.
C. f x  là hàm số lẻ, g x  là hàm số lẻ. D. f x  là hàm số chẵn, g x  là hàm số lẻ.

Câu 24. [0D2.1-2] Cho hàm số y f x x x        1 1 . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y f x    có tập xác định là  .
C. Đồ thị hàm số y f x    nhận trục Oy là trục đối xứng.
B. Hàm số y f x    là hàm số chẵn.
D. Đồ thị hàm số y f x    nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng.
Câu 25. [0D2-1] Tìm m để hàm số y m x    3 2  nghịch biến trên  .

A. m  0. B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 26. [0D2-2] Đường thẳng y ax b   có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A3;1 là
A. y x    2 1. B. y x   2 7 . C. y x   2 5 . D. y x    2 5 .

Câu 27. [0D2.1-1] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x x     2 1 3 2?

A. A2;6 . B. B1; 1 . C. C  2; 10. D. Cả ba điểm trên.

Câu 28. [0D2.1-1] Cho hàm số  

 
 
 

2
2
khi ;0
1
1 khi 0;2
1 khi 2;5

   

    
   


x

x

y f x x x
x x

. Tính f 4 , ta được kết quả:

A. 2
3
. B. 15. C. 5 . D. Kết quả khác.

Câu 29. [0D2.3-2] Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng ;0 ?

A. 2
y x   2 1. B. 2

y x    2 1. C.  
2

y x   2 1 . D.  
2
y x    2 1 .

Câu 30. [0D2.2-2] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y x  . B. y x  1. C. y x  1 . D. y x  1.

Câu 31. [0D2.2-3] Cho hàm số y x x   , trên đồ thị của hàm số này lấy hai điểm A và B có hoành

độ lần lượt là 2 và 1. Đường thẳng AB là
A. 3 3
4 4
 
x
y . B. 4 4
3 3
 
x
y . C. 3 3
4 4
  
x
y . D. 4 4
3 3
  
x
y .

x

y

O
1 1
1

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/62
Câu 32. [0D2.3-2] Bảng biến thiên của hàm số
2
y x x     2 4 1 là bảng nào sau đây?

A. . B.
.

C. . D. .

Câu 33. [0D2.3-2] Nếu hàm số
2
y ax bx c    có a  0 , b  0 và c  0 thì đồ thị của nó có dạng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. [0D2.3-2] Parabol 2

y ax bx c    đi qua điểm A8;0 và có tọa độ đỉnh I 6; 12   có phương

trình là
A. 2
y x x  12 96  . B. 2

y x x  2 96  24  . C. 2

y x x  2 96 36  . D. 2

y x x  3 96 36  .

Câu 35. [0D2.3-2] Parabol 2

y ax bx c    đạt cực tiểu bằng 4 tại x  2 và đồ thị đi qua A0;6 có

phương trình là
A. 1 2
2 6
2
y x x    . B. 2

y x x    2 6 . C. 2

y x x    6 6 . D. 2
y x x    4 .

Câu 36. [0D2.3-2] Parabol 2

y ax bx c    đi qua A0; 1 , B1; 1 , C1;1 có phương trình là

A. 2
y x x    1. B. 2

y x x    1. C. 2

y x x   1. D. 2
y x x   1.

Câu 37. [0D2.3-3] Cho  

2 M P y x   : và A3;0 . Để AM ngắn nhất thì:

A. M 1;1. B. M 1;1. C. M 1; 1 . D. M   1; 1.

Câu 38. [0D2.3-2] Giao điểm của parabol  

2 P y x x : 5 4    với trục hoành là

A. 1;0 ;4;0 . B. 0; 1  ;0; 4  . C. 1;0 ;0; 4  . D. 0; 1  ;4;0 .

Câu 39. [0D2.3-3] Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
2
y x x m    3 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?

A. 9
4
m   . B. 9
4
m   . C. 9
4
m  . D. 9
4
m  .

Câu 40. [0D2-2] Hàm số
2
y x x    5 6 7 có giá trị nhỏ nhất khi

A. 3
5
x  . B. 6
5
x  . C. 3
5
x   . D. 6
5
x   .

Câu 41. [0D2-2] Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau

A. 2
y x x    3 1.
B. 2
y x x     2 5 1.
C. 2
y x x    2 5 1.
D. 2
y x x    2 5 .
x  2 
y


1



x  2 
f x 


1



x  1 
y


3



x  1 
f x 


3



x
y

O

x
y
O

x
y

O

x
y
O

O x
y

1

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/62
Câu 42. [0D2-3] Parabol  

2 P y x ax b : 2     có điểm M 1;3 với tung độ lớn nhất. Khi đó giá trị

của b là
A. 5 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 43. [0D2-4] Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi
xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol trong
mặt phẳng với hệ tọa độ Oth ,trong đó t là thời gian (tính bằng giây ),
kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao( tính bằng mét ) của quả
bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2m . Sau đó 1
giây, nó đạt độ cao 8,5mvà 2 giây sau khi đá lên, nó ở độ cao 6m.
Hãy tìm hàm số bậc hai biểu thị độ cao h theo thời gian t và có phần
đồ thị trùng với quỹ đạo của quả bóng trong tình huống trên.
A. 2
y t t    4,9 12, 2 1, 2 .
B. 2
y t t     4,9 12, 2 1,2 .
C. 2
y t t     4,9 12, 2 1, 2.
D. 2
y t t     4,9 12, 2 1, 2.
Câu 44. [0D2-3] Cho hàm số
2
y ax bx c    có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .
D. a  0 , b 0  , c 0  .
3. PHƯƠNG TRÌNH- HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 45. [0D3.1-1] Tìm điều kiện xác định của phương trình 2 1 2 2 x x    .

A. 1
2
x  . B. 1
2
x  . C. 1
2
x  . D. x 1.

Câu 46. [0D3.1-1] Số nghiệm của phương trình 1 1 2

2
1 1
x x
x x
   
 

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 47. [0D3.1-1] Tìm tập nghiệm S của phương trình 3 1 3 1 x x x      .

A. S  1. B. 4
3
 
     S . C. 4
1;
3
 
     S . D. S   .
Câu 48. [0D3.2-3] Với điều kiện nào của m thì phương trình 4 5 3 6 3 m x x m      có nghiệm

A. 1
2
m   . B. m  0. C. 1
2
m   . D. m .
Câu 49. [0D3.2-3] Định m để phương trình sau vô nghiệm    

2
m x m m x      1 1 7 5 .
A. m  4 . B. m  3 , m  0. C. m  2 , m  3 . D. m  2 , m  3 .
Câu 50. [0D3.2-2] Xác định m để phương trình 4 5 2 2 m x x m      nghiệm đúng với mọi x thuộc  ?

A. 0 . B. m . C. 1. D. 2 .
Câu 51. [0D3.2-3] Với giá trị nào của m thì phương trình 2 3 2 3
2 1
 
 
 
x m x
x x

vô nghiệm.

A. 7
3
hoặc
4
3
. B. 7
3
. C. 4
3
. D. 0 .

O t
h

1 2
6
8,5

C
B
h

O x
y

1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/62
Câu 52. [0D3.2-3] Định m để phương trình 2

x mx m    10 9 0 có hai nghiệm 1
x , 2
x thỏa mãn điều

kiện 1 2 x x   9 0 .
A. m  0, m 1. B. m  2 , m  1. C. m  0, m  1. D. m 1, m  2 .

Câu 53. [0D3.2-3] Phương trình  
2
x m x m      1 6 0 có hai nghiệm 1
x , 2
x thỏa mãn 2 2
1 2 x x  10 khi:

A. m  2 , m  7 . B. m  2 , m  5 . C. m  3 , m  6. D. m  3 .

Câu 54. [0D3.2-3] Định m để phương trình  

2
x m x m      2 1 1 0 có hai nghiệm 1
x , 2
x và

2 2
1 2 1 2 x x x x   6 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m 1. B. m  1. C. m  2 . D. m  2 .

Câu 55. [0D3.2-2] Giải phương trình 1
2
2
 

x
x
.

A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có nghiệm duy nhất x  1.
C. Phương trình có nghiệm duy nhất x  3. D. Phương trình có tập nghiệm S     1; 3 .

Câu 56. [0D3.2-2] Xác định số nghiệm của phương trình 2 3 2 x x    .

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 57. [0D3.2-2] Cho phương trình 2 5 4 x x    1 . Một học sinh giải phương trình 1 như sau:
Bước 1: Đặt điều kiện
5
2
x  .

Bước 2: Bình phương hai vế ta được phương trình 2

    x x 10 21 0 2 .
Bước 3: Giải phương trình 2 ta có hai nghiệm là x  3 và x  7 .
Bước 4: Kết luận: Vì x  3 và x  7 đều thỏa mãn điều kiện ở bước 1 nên phương trình 1 có
hai nghiệm là x  3 và x  7 .
Hỏi: Bạn học sinh giải phương trình 1 như trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước thứ mấy?

A. Bạn học sinh đã giải đúng. B. Bạn học sinh đã giải
x
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/62
Câu 32. [0D2.3-2] Bảng biến thiên của hàm số
2
y x x     2 4 1 là bảng nào sau đây?

A. . B.
.

C. . D. .

Câu 33. [0D2.3-2] Nếu hàm số
2
y ax bx c    có a  0 , b  0 và c  0 thì đồ thị của nó có dạng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. [0D2.3-2] Parabol 2

y ax bx c    đi qua điểm A8;0 và có tọa độ đỉnh I 6; 12   có phương

trình là
A. 2
y x x  12 96  . B. 2

y x x  2 96  24  . C. 2

y x x  2 96 36  . D. 2

y x x  3 96 36  .

Câu 35. [0D2.3-2] Parabol 2

y ax bx c    đạt cực tiểu bằng 4 tại x  2 và đồ thị đi qua A0;6 có

phương trình là
A. 1 2
2 6
2
y x x    . B. 2

y x x    2 6 . C. 2

y x x    6 6 . D. 2
y x x    4 .

Câu 36. [0D2.3-2] Parabol 2

y ax bx c    đi qua A0; 1 , B1; 1 , C1;1 có phương trình là

A. 2
y x x    1. B. 2

y x x    1. C. 2

y x x   1. D. 2
y x x   1.

Câu 37. [0D2.3-3] Cho  

2 M P y x   : và A3;0 . Để AM ngắn nhất thì:

A. M 1;1. B. M 1;1. C. M 1; 1 . D. M   1; 1.

Câu 38. [0D2.3-2] Giao điểm của parabol  

2 P y x x : 5 4    với trục hoành là

A. 1;0 ;4;0 . B. 0; 1  ;0; 4  . C. 1;0 ;0; 4  . D. 0; 1  ;4;0 .

Câu 39. [0D2.3-3] Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
2
y x x m    3 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?

A. 9
4
m   . B. 9
4
m   . C. 9
4
m  . D. 9
4
m  .

Câu 40. [0D2-2] Hàm số
2
y x x    5 6 7 có giá trị nhỏ nhất khi

A. 3
5
x  . B. 6
5
x  . C. 3
5
x   . D. 6
5
x   .

Câu 41. [0D2-2] Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau

A. 2
y x x    3 1.
B. 2
y x x     2 5 1.
C. 2
y x x    2 5 1.
D. 2
y x x    2 5 .
x  2 
y


1



x  2 
f x 


1



x  1 
y


3



x  1 
f x 


3



x
y

O

x
y
O

x
y

O

x
y
O

O x
y

1


TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/62
Câu 42. [0D2-3] Parabol  

2 P y x ax b : 2     có điểm M 1;3 với tung độ lớn nhất. Khi đó giá trị

của b là
A. 5 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 43. [0D2-4] Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi
xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol trong
mặt phẳng với hệ tọa độ Oth ,trong đó t là thời gian (tính bằng giây ),
kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao( tính bằng mét ) của quả
bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2m . Sau đó 1
giây, nó đạt độ cao 8,5mvà 2 giây sau khi đá lên, nó ở độ cao 6m.
Hãy tìm hàm số bậc hai biểu thị độ cao h theo thời gian t và có phần
đồ thị trùng với quỹ đạo của quả bóng trong tình huống trên.
A. 2
y t t    4,9 12, 2 1, 2 .
B. 2
y t t     4,9 12, 2 1,2 .
C. 2
y t t     4,9 12, 2 1, 2.
D. 2
y t t     4,9 12, 2 1, 2.
Câu 44. [0D2-3] Cho hàm số
2
y ax bx c    có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .
D. a  0 , b 0  , c 0  .
3. PHƯƠNG TRÌNH- HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 45. [0D3.1-1] Tìm điều kiện xác định của phương trình 2 1 2 2 x x    .

A. 1
2
x  . B. 1
2
x  . C. 1
2
x  . D. x 1.

Câu 46. [0D3.1-1] Số nghiệm của phương trình 1 1 2

2
1 1
x x
x x
   
 

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 47. [0D3.1-1] Tìm tập nghiệm S của phương trình 3 1 3 1 x x x      .

A. S  1. B. 4
3
 
     S . C. 4
1;
3
 
     S . D. S   .
Câu 48. [0D3.2-3] Với điều kiện nào của m thì phương trình 4 5 3 6 3 m x x m      có nghiệm

A. 1
2
m   . B. m  0. C. 1
2
m   . D. m .
Câu 49. [0D3.2-3] Định m để phương trình sau vô nghiệm    

2
m x m m x      1 1 7 5 .
A. m  4 . B. m  3 , m  0. C. m  2 , m  3 . D. m  2 , m  3 .
Câu 50. [0D3.2-2] Xác định m để phương trình 4 5 2 2 m x x m      nghiệm đúng với mọi x thuộc  ?

A. 0 . B. m . C. 1. D. 2 .
Câu 51. [0D3.2-3] Với giá trị nào của m thì phương trình 2 3 2 3
2 1
 
 
 
x m x
x x

vô nghiệm.

A. 7
3
hoặc
4
3
. B. 7
3
. C. 4
3
. D. 0 .

O t
h

1 2
6
8,5

C
B
h

O x
y

1


TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/62
Câu 52. [0D3.2-3] Định m để phương trình 2

x mx m    10 9 0 có hai nghiệm 1
x , 2
x thỏa mãn điều

kiện 1 2 x x   9 0 .
A. m  0, m 1. B. m  2 , m  1. C. m  0, m  1. D. m 1, m  2 .

Câu 53. [0D3.2-3] Phương trình  
2
x m x m      1 6 0 có hai nghiệm 1
x , 2
x thỏa mãn 2 2
1 2 x x  10 khi:

A. m  2 , m  7 . B. m  2 , m  5 . C. m  3 , m  6. D. m  3 .

Câu 54. [0D3.2-3] Định m để phương trình  

2
x m x m      2 1 1 0 có hai nghiệm 1
x , 2
x và

2 2
1 2 1 2 x x x x   6 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m 1. B. m  1. C. m  2 . D. m  2 .

Câu 55. [0D3.2-2] Giải phương trình 1
2
2
 

x
x
.

A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có nghiệm duy nhất x  1.
C. Phương trình có nghiệm duy nhất x  3. D. Phương trình có tập nghiệm S     1; 3 .

Câu 56. [0D3.2-2] Xác định số nghiệm của phương trình 2 3 2 x x    .

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 57. [0D3.2-2] Cho phương trình 2 5 4 x x    1 . Một học sinh giải phương trình 1 như sau:
Bước 1: Đặt điều kiện
5
2
x  .

Bước 2: Bình phương hai vế ta được phương trình 2

    x x 10 21 0 2 .
Bước 3: Giải phương trình 2 ta có hai nghiệm là x  3 và x  7 .
Bước 4: Kết luận: Vì x  3 và x  7 đều thỏa mãn điều kiện ở bước 1 nên phương trình 1 có
hai nghiệm là x  3 và x  7 .
Hỏi: Bạn học sinh giải phương trình 1 như trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước thứ mấy?
A. Bạn học sinh đã giải đúng. B. Bạn học sinh đã giải

1234 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 (CHI TIẾT )

1234 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 (CHI TIẾT )
Với bộ câu hỏi trắc nghiệm được Admin Trần Quốc Nghĩa cùng tập thể quý thầy cô Toán học Bắc Trung Nam biên tập, hy vọng sẽ là nguồn tham khảo hữu ích đối với các em để vượt qua các kỳ thi sắp đến.
Chủ đềNội dungFile PDF đềHDGFile Word
CĐ1 MỆNH ĐỀ. TẬP HỢPXemXemTải về
CĐ2 HÀM SỐ XemXemTải về
CĐ3 PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNHXemXemTải về
CĐ4 BẤT ĐẲNGTHỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNHXemXemTải về
CĐ5GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁCXemXemTải về
CĐ6 VÉCTƠ. TỌA ĐỘXemXemTải về
CĐ7 TÍCH VÔ HƯỚNG. HỆ THỨC LƯỢNG XemXemTải về
CĐ8 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ OXY XemXemTải về
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 1234 CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 10

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1

Chủ đề 1. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP

Câu 1. [0D1-1] Cho mệnh đề: “ 2      x x x , 3 5 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là

A. 2      x x x , 3 5 0 . B. 2

     x x x , 3 5 0 .

C. 2      x x x , 3 5 0 . D. 2

     x x x , 3 5 0 .

Câu 2. [0D1-1] Cho tập hợp A 3; 5  

. Tập hợp C A
bằng

A.  ; 3 5;        


. B.      ; 3 5;    .
C.  ; 3 5;           . D.  ; 3 5;        
.

Câu 3. [0D1-3] Tìm mệnh đề sai.

A. 2
" ; 2 3 0"     x x x . B. 2
" ; "   x x x .

C. 2
" ; 5 6 0"     x x x . D. 1
" ; " x x
x
  .

Câu 4. [0D1-3] Tìm mệnh đề đúng.

A. 2
" ; 3 0"    x x B. 4 2 " ; 3x 2 0"     x x
C. 5 2 " ; x "    x x  . D.   
2
" ; 2 1 1 4"     n n  

Câu 5. [0D1-1] Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?

A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

Câu 6. [0D1-1] Cho  

* A x x x      , 10, 3 . Chọn khẳng định đúng.

A. A có 4 phần tử. B. A có 3 phần tử. C. A có 5 phần tử. D. A có 2 phần tử.

Câu 7. [0D1-1] Tập     ; 3 5;2    bằng

A.   5; 3. B.  ; 5. C.  ; 2. D.   3; 2 .

Câu 8. [0D1-1] Cho tập hợp A a b c d   , , , . Tập A có mấy tập con?

A. 15 . B. 12 . C. 16 . D. 10 .

Câu 9. [0D1-1] Cho mệnh đề

2

“ , 7 0”      x x x  . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của

mệnh đề trên?
A. 2      x x x , 7 0 . B. 2

     x x x , 7 0 .

C. 2
     x x x , 7 0 . D. 2

     x x x , 7 0 .

Câu 10. [0D1-1] Câu nào sau đây không là mệnh đề?

A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 1  .
C. 4 5 1   . D. Bạn học giỏi quá!

Câu 11. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2      x x x , 5 0 .

A. 2
     x x x , 5 0. B. 2      x x x , 5 0 .
C. 2      x x x , 5 0 . D. 2

     x x x , 5 0.
Câu 12. [0D1-1] Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

A.     ; 2 5;   . B.     ; 2 5;   . C.     ; 2 5;   . D.     ; 2 5;    .

5

2

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 1234 CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 10

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2
Câu 13. [0D1-1] Kết quả của    4;1 2;3    là

A. 2;1 B. 4;3 C. 4;2 D. 1;3

Câu 14. [0D1-1] Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125  . Giá

trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81 . B. 2,80 . C. 2,82 . D. 2,83 .

Câu 15. [0D1-1] Cho mệnh đề chứa biến  

2 P x x x :"3 5 "   với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:

A. P3 . B. P4. C. P1. D. P5 .

Câu 16. [0D1-1] Cho tập A  0;2;4;6;8; B  3;4;5;6;7 . Tập A B\ là

A. 0;6;8 . B. 0;2;8 . C. 3;6;7 . D. 0;2.

Câu 17. [0D1-1] Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
1
1 2 ,
8

x x x    . B. 2
2
1 5 2 ,
2 2
x x
x
   

.

C.
2
2
1 1
,
1 3
x x

x

x x
   
 

. D. 2
1
,
1 2
x

x

x
 

.

Câu 18. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề

2
" : "    x x x  .

A. 2    x x x  : . B. 2

   x x x  : . C. 2

   x x x  : . D. 2
   x x x  : .

Câu 19. [0D1-1] Cho các phát biểu sau đây:

(I): “17 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

Câu 20. [0D1-1] Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào

sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.

Câu 21. [0D1-1] Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh

đề phủ định của mệnh đề này là
A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.
Câu 22. [0D1-1] Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “x chẵn,
2
x x  là số chẵn” là mệnh đề:

A. x lẻ,
2
x x  là số lẻ. B. x lẻ,
2
x x  là số chẵn.

C. x lẻ,
2
x x  là số lẻ. D. x chẵn, 2

x x  là số lẻ.

Câu 23. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?

A. . B. 1 . C.  . D. 1; .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 1234 CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 10

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3
Câu 24. [0D1-1] Cho tập hợp P . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. P P  . B.   P . C. P P   . D. P P  .

Câu 25. [0D1-1] Phần bù của 2;1 trong  là

A. ;1 . B.     ; 2 1;    . C.  ; 2. D. 2; .

Câu 26. [0D1-1] Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h   1372,5m 0,2 m. Độ chính xác d

của phép đo trên là
A. d  0,1m . B. d 1m . C. d  0, 2 m . D. d  2 m .

Câu 27. [0D1-1] Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a   45 0,3(cm). Khi đó sai số tuyệt

đối của phép đo được ước lượng là
A. 45   0,3. B. 45   0,3. C. 45   0,3 . D. 45   0,3.

Câu 28. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?

A. x; . B. x. C. x y; ; . D. x y;  .

Câu 29. [0D1-1] Chiều cao của một ngọn đồi là h   347,13m 0,2 m. Độ chính xác d của phép đo

trên là
A. d  347,33m. B. d  0, 2 m . C. d  347,13m . D. d  346,93m.
Câu 30. [0D1-1] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau

S   94 444 200 3000(người). Số quy tròn của số gần đúng 94 444 200 là
A. 94 440 000 . B. 94 450 000 . C. 94 444 000 . D. 94 400 000 .

Câu 31. [0D1-1] Cho các câu sau đây:

(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. (II): “ 2
  9,86 ”.

(III): “Mệt quá!”. (IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Câu 32. [0D1-1] Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề

phủ định của mệnh đề này là
A. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.
B. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.
C. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”.
D. “ Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”.
Câu 33. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?

A. *  \ . B.  \ . C.  \ . D.  \ 0  .

Câu 34. [0D1-1] Cho hai tập hợp X  1;2;4;7;9 và X   1;0;7;10 . Tập hợp X Y  có bao nhiêu

phần tử?
A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Câu 35. [0D1-1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2018 là số tự nhiên chẵn” là
A. 2018 là số chẵn. B. 2018 là số nguyên tố.
C. 2018 không là số tự nhiên chẵn. D. 2018 là số chính phương.

Câu 36. [0D1-1] Cho hai tập hợp A   2;3 và B   1; . Tìm A B  .

A. A B      2; . B. A B   1;3. C. A B   1;3 . D. A B   1;3.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 1234 CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 10

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4
Câu 37. [0D1-1] Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x   7,8 m 2 cm và

y   25,6 m 4cm. Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là
A. 2 2 200m 0,9m  . B. 2 2 199m 0,8m  . C. 2 2 199m 1m  . D. 2 2 200m 1m  .

Câu 38. [0D1-1] Cho giá trị gần đúng của
8
17
là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là
A. 0,001. B. 0,003. C. 0,002 . D. 0,004 .

Câu 39. [0D1-1] Cho A x x      | 3 , B  0;1;2;3 . Tập A B  bằng
A. 1;2;3 . B.    3; 2; 1;0;1;2;3.
C. 0;1;2. D. 0;1;2;3 .

Câu 40. [0D1-1] Phủ định của mệnh đề

2

" : 2 5 2 0"      x x x  là

A. 2
" : 2 5 2 0"      x x x  . B. 2

" : 2 5 2 0"      x x x  .

C. 2
" : 2 5 2 0"      x x x  . D. 2

" : 2 5 2 0"      x x x  .

Câu 41. [0D1-1] Cho các tập hợp A , B , C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô

màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. A B C   . B.  A C A B \ \   .
C.  A B C   \ . D.  A B C   \ .

Câu 42. [0D1-1] Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.  có phải là một số vô tỷ không?. B. 2 2 5   .
C. 2 là một số hữu tỷ. D. 4
2
2
 .

Câu 43. [0D1-1] Cho P Q  là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. P Q  sai. B. P Q  đúng.
C. Q P  sai. D. P Q  sai.
Câu 44. [0D1-1] Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong

hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?
A. A B  . B. B A\ . C. A B\ . D. A B  .
Câu 45. [0D1-1] Đo độ cao một ngọn cây là h   17,14 m 0,3m . Hãy viết số quy tròn của số 17,14 ?

A. 17,1 . B. 17,15 . C. 17,2 . D. 17 .
Câu 46. [0D1-1] Cho số a   4,1356 0,001. Số quy tròn của số gần đúng 4,1356 là
A. 4,135 . B. 4,13. C. 4,136 . D. 4,14 .

Câu 47. [0D1-1] Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. 2    x x  : 0 . B. 2

   x x x  : C. 2

   n n n  : . D.  n  thì n n  2 .

Câu 48. [0D1-1] Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là
A. Có ít nhất một động vật di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Mọi động vật đều không di chuyển.

Câu 49. [0D1-1] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

- Hãy cố gắng học thật tốt! - Số 20 chia hết cho 6 .
- Số 5 là số nguyên tố. - Số x là số chẵn.
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

A B

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 1234 CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 10

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5
Câu 50. [0D1-1] Chọn mệnh đề sai.

A. “
2    x x : 0 ”. B. “ 2

   n n n  : ”. C. “   n n n  : 2 ”. D. “   x x  : 1”.

Câu 51. [0D1-2] Tập hợp      

3

A x x x x x        1 2 4 0 có bao nhiêu phần tử?
A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 2 .

Câu 52. [0D1-2] Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?

A.  

2

1 T x x x       | 3 4 0 . B.  
2
1 T x x      | 3 0

C.  
2

1 T x x     | 2 . D.     

2

1 T x x x       | 1 2 5 0 .

Câu 53. [0D1-2] Cho các tập hợp A x x      | 3 , B x x       |1 5 , C x x        | 2 4.

Khi đó B C A C    \  bằng
A. 2;3. B. 3;5. C. ;1 . D. 2;5.

Câu 54. [0D1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  x  ,
2
x 1  x  1. B.  x  ,
2
x 1  x 1.

C.  x  , x  1  2

x 1. D.  x  , x 1  2
x 1.
Câu 55. [0D1-2] Cho các tập hợp M   3; 6 và N        ; 2 3;   . Khi đó M N  là

A.    ; 2 3; 6   . B.      ; 2 3;   .
C.    3; 2 3; 6   . D.    3; 2 3; 6   .

Câu 56. [0D1-2] Cho A , B là các tập khác rỗng và A B  . Khẳng định nào sau đây sai?
A. A B A   . B. A B A   . C. B A\  . D. A B\   .

Câu 57. [0D1-2] Cho A    ;2, B   2; , C  0;3. Chọn phát biểu sai.
A. A C   0;2 . B. B C    0;  .
C. A B    \ 2  . D. B C   2;3 .
Câu 58. [0D1-2] Cho số thực a  0 . Điều kiện cần và đủ để  
4
;9 ; a
a

           là

A. 2
0
3
   a . B. 3
0
4
   a . C. 2
0
3
   a . D. 3
0
4
   a .
Câu 59. [0D1-2] Cho A     ; 2, B   3; , C  0;4 . Khi đó tập  A B C   là
A.     ; 2 3;   . B.     ; 2 3;   . C. 3;4 . D. 3;4.

Câu 60. [0D1-2] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:  
2 X x x x      , 1 0 .
A. X  0. B. X  2 . C. X   . D. X  0 .

Câu 61. [0D1-2] Cho A    ;5, B   0; . Tìm A B  .

A. A B   0;5 . B. A B   0;5. C. A B   0;5 . D. A B      ;  .

Câu 62. [0D1-2] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp  
2 X x x x       | 2 5 3 0 .

A. X  1. B. 3
2
X
 
    . C. X  0. D. 3
1;
2
X
 
    .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 1234 CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 10

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6TRẦN KIM HẢI